Gioăng chịu nhiệt – Gioăng cao su tròn O ring
Gioăng chịu nhiệt – Gioăng cao su tròn O ring là một miếng đệm tròn, được thiết kế để nằm trong rãnh và được nén trong quá trình lắp ráp giữa hai hoặc nhiều bộ phận cơ khí, gioăng tròn oring dùng để làm kín tại bề mặt tiếp xúc. Vòng đệm Oring là một trong những loại gioăng cao su làm kín phổ biến nhất vì chúng rẻ, đáng tin cậy và lắp đặt đơn giản. Và Gioăng chịu nhiệt – Gioăng cao su tròn O ring được biết đến là một trong những yếu tố quan trọng nhất của thiết kế máy, nên các vòng oring có thể được sử dụng trong các ứng dụng tĩnh, nơi yêu cầu ít phạm vi chuyển động. Gioăng cao su Oring cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng động, như trục bơm quay và vị trí xi lanh thủy lực.
Đặc tính và nguyên liệu làm gioăng cao su tròn oring
Chúng tôi cung cấp nhiều loại oring có các đặc tính khác nhau như: oring chịu dầu, oring chịu nhiệt, oring chịu hóa chất, oring chịu xăng dầu cho nhiều ứng dụng và môi trường khác nhau. Các loại gioăng tròn oring này được làm từ các vật liệu cao su tổng hợp như: NBR, SILICONE, VITON FKM, EPDM… nên mỗi loại oring đều có những đặc tính riêng biệt phụ thuộc vào nguyên liệu làm ra chúng.
Cách chọn gioăng oring phù hợp
Việc lựa chọn vật liệu oring cho một ứng dụng cụ thể phụ thuộc vào nhiều tiêu chí: phạm vi nhiệt độ, áp suất, hoạt động liên tục hoặc tĩnh, tuổi thọ mong muốn, cân nhắc lắp đặt, dung sai và nhiều tiêu chí khác. Các gioăng oring có mục đích chung được sử dụng rộng rãi, tuy nhiên, việc sử dụng hợp chất chính xác một cách nhất quán cũng quan trọng không kém. Để tìm hiểu vật liệu oring nào sẽ hoạt động tốt nhất và phù hợp nhất cần tham khảo kỹ môi trường hoạt động và vị trí lắp đặt của gioăng oring.
Độ cứng của gioăng cao su tròn oring
Xác định độ cứng không khó. Độ cứng của các vòng đệm Oring được đo bằng máy đo độ ẩm Shore A; Độ cứng càng cao, vòng oring càng cứng. Ngoài ra, các vòng tròn oring mềm hơn kéo giãn dễ dàng hơn và bịt kín tốt hơn trên các bề mặt gồ ghề. Các vòng đệm cứng hơn mang lại khả năng chống mài mòn và khả năng chống đùn cao hơn. Độ cứng của cao su được ký hiệu là Shore A, các độ cứng thường thấy từ 50 shore A tới 80 shore A.
Đặc tính và kích thước của gioăng cao su tròn oring
Chất liệu | NBR, SILICONE, EPDM, VITON FKM, SBR… |
Nhiệt độ chịu đựng | Oring silicone, viton fkm chịu nhiệt độ cao tới 220 độ C |
Tiêu chuẩn Oring | Tiêu chuẩn oring nhật bản JIS, Tiêu chuẩn oring quốc tế AS568 |
Hóa chất | Viton fkm chịu hóa chất, dầu… |
Đặc tính vật liệu | Mềm, đàn hồi, chịu mài mòn. |
Cường độ chịu kéo | (81~130)MPa |
Màu sắc | Trắng, đen, đỏ, xanh, cam, nâu |
Độ cứng | từ 30 shore A tới 90 shore A |
Thực phẩm | Có một số loại chuyên dùng cho thực phẩm: oring silicone, oring epdm |
Danh sách gioăng oring chịu dầu, chịu nhiệt, chịu hóa chất
Quý khách sử dụng chức năng tìm kiếm theo tên oring, đường kính trong của oring (ID), đường kính ngoài của oring (OD) hoặc thân đường kính oring (CS) để tìm kiếm sản phẩm mình cần.
STT | Tên Oring | Tiêu chuẩn | ID (mm) | OD (mm) | CS (mm) | Chịu Dầu | Chịu nhiệt | Chịu hóa chất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gioăng Oring 0.74 X 2.78 | AS568 | 0.74 | 2.78 | 1.02 | |||
2 | Gioăng Oring 1.07 X 3.61 | AS568 | 1.07 | 3.61 | 1.27 | |||
3 | Gioăng Oring 1.24 X 6.48 | AS568 | 1.24 | 6.48 | 2.62 | |||
4 | Gioăng Oring 1.42 X 4.46 | AS568 | 1.42 | 4.46 | 1.52 | |||
5 | Gioăng Oring 1.78 X 5.34 | AS568 | 1.78 | 5.34 | 1.78 | |||
6 | Gioăng Oring 2.06 X 7.3 | AS568 | 2.06 | 7.3 | 2.62 | |||
7 | Gioăng Oring 2.57 X 6.13 | AS568 | 2.57 | 6.13 | 1.78 | |||
8 | Gioăng Oring 2.84 X 8.08 | AS568 | 2.84 | 8.08 | 2.62 | |||
9 | Gioăng Oring 2.9 X 6.46 | AS568 | 2.9 | 6.46 | 1.78 | |||
10 | Gioăng Oring 3.63 X 8.87 | AS568 | 3.63 | 8.87 | 2.62 | |||
11 | Gioăng Oring 3.68 X 7.24 | AS568 | 3.68 | 7.24 | 1.78 | |||
12 | Gioăng Oring 4.34 X 11.4 | AS568 | 4.34 | 11.4 | 3.53 | |||
13 | Gioăng Oring 4.42 X 9.66 | AS568 | 4.42 | 9.66 | 2.62 | |||
14 | Gioăng Oring 4.47 X 8.03 | AS568 | 4.47 | 8.03 | 1.78 | |||
15 | Gioăng Oring 4.7 X 7.54 | AS568 | 4.7 | 7.54 | 1.42 | |||
16 | Gioăng Oring 5.23 X 10.47 | AS568 | 5.23 | 10.47 | 2.62 | |||
17 | Gioăng Oring 5.28 X 8.84 | AS568 | 5.28 | 8.84 | 1.78 | |||
18 | Gioăng Oring 5.94 X 13 | AS568 | 5.94 | 13 | 3.53 | |||
19 | Gioăng Oring 6.02 X 11.26 | AS568 | 6.02 | 11.26 | 2.62 | |||
20 | Gioăng Oring 6.07 X 9.63 | AS568 | 6.07 | 9.63 | 1.78 | |||
21 | Gioăng Oring 6.07 X 9.33 | AS568 | 6.07 | 9.33 | 1.63 | |||
22 | Gioăng Oring 7.52 X 14.58 | AS568 | 7.52 | 14.58 | 3.53 | |||
23 | Gioăng Oring 7.59 X 12.83 | AS568 | 7.59 | 12.83 | 2.62 | |||
24 | Gioăng Oring 7.65 X 11.21 | AS568 | 7.65 | 11.21 | 1.78 | |||
25 | Gioăng Oring 7.65 X 10.91 | AS568 | 7.65 | 10.91 | 1.63 |
Sản phẩm liên quan
Thời gian gia công, giao hàng gioăng cao su tròn oring
Chúng tôi có thể giao hàng gioăng cao su tròn oring theo yêu cầu của khách hàng trong vòng từ 1 tới 3 ngày đối với các đơn hàng sản phẩm phổ thông và số lượng ít. Đối với các đơn hàng số lượng nhiều, vui lòng liên hệ để chúng tôi báo giá và thông báo thời gian giao hàng cụ thể. Quý khách có nhu cầu tới các sản phẩm gioăng oring chịu dầu NBR, gioăng oring chịu nhiệt silicone, oring chịu hóa chất viton fkm… Vui lòng liên hệ để nhận báo giá và đơn hàng cụ thể. Cảm ơn quý khách đã quan tâm tới sản phẩm của công ty, chúc quý khách làm việc vui vẻ
Thông tin chi tiết về giá và sản phẩm vui lòng liên hệ:
Cao Su Sơn Thành
ĐỊA CHỈ: Lô 2, cụm công nghiệp Yên Nghĩa, Hà Đông.
HOTLINE/ Zalo: 0886 626 999
WEBSITE: http://caosusonthanh.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.